Giỏ hàng đang trống!
FRD-1100S là model máy khoan cần Đài Loan với khả năng khoan tối đa Ø50m, ta rô M30 và doa được đến Ø75mm. FRD-1100S có các đặc điểm đáng chú ý như sau:
- 12 cấp tốc độ dẫn động bằng cơ cấu nhông truyền cho phép thay đổi được từ 44-1500v/p
- Trục chính tự động ăn phôi với 3 cấp ăn phôi là 0.05-0.09-0.15mm/r
- Khoảng cách tối đa từ trụ đến trục chính 1145mm cho phép máy làm việc trong phạm vi 810mm
- Có sẵn hệ thống bơm nước làm mát
- Được trang bị 3 động cơ gồm động cơ trục chính, động cơ nâng cần khoan và động cơ bơm làm mát.
- Kích thước đồ sộ nên máy vô cùng chắc chắn, bảo đảm vận hành ổn định khi gia công các size lớn.
Phụ kiện: Đầu cặp mũi khoan, côn, áo côn, đèn làm việc, cây tháo côn, bàn làm việc, dụng cụ và hộp dụng cụ.
Khả năng làm việc | |
Khả năng khoan | Ø50mm |
Khả năng taro | M25 |
Động cơ | |
Công suất động cơ | 3HP |
Công suất động cơ làm mát | 1/8HP |
Công suất động cơ nâng cần khoan | 2HP |
Trục chính | |
Kiểu trục chính | MT4 |
Hành Trình trục chính (đầu khoan) | 250mm |
Hành trình ngang đầu khoan | 810mm |
Tốc độ | |
Tốc độ | 44~1500v/p |
Số Cấp Tốc Độ | 12 cấp |
Tốc độ ăn phôi tự động | 0.05-0.9-1.15mm/r |
Bàn làm việc | |
Kiểu bàn làm việc | Bàn hình hộp chữ nhật |
Kích thước bàn làm việc | 650x500x410mm |
Kích thước trọng lượng | |
Đường kính trụ | Ø300mm |
Khoảng cách lớn nhất từ trục chính đến chân đế | 1230mm |
Khoảng cách nhỏ nhất từ trục chính đến chân đế | 540mm |
Khoảng cách lớn nhất từ tâm trục chính đến trụ | 1145mm |
Khoảng cách nhỏ nhất từ tâm trục chính đến trụ | 330mm |
Kích thước chân đế | 1800x800x170mm |
Kích thước đóng kiện | 2010x1030x2230mm |
Trọng Lượng | 2000/2100kg |